Trong tháng 2, lượng khách quốc tế đến Việt Nam ước đạt 842.026 lượt, tăng 47,60% so với cùng kỳ năm 2013. Tính chung 2 tháng năm 2014 ước đạt 1.618.200 lượt, tăng 33,40% so với cùng kỳ năm ngoái.
Chỉ tiêu |
Ước tính tháng 2/2014 (người) |
2 tháng năm 2014 |
Tháng 2/2014 so với tháng trước (%) |
Tháng 2/2014 so với tháng 2/2013 (%) |
2 tháng năm 2014 so với cùng kỳ năm trước (%) |
Tổng số |
842.026 |
1.618.200 |
108,48 |
147,60 |
133,40 |
Chia theo phương tiện đến |
|||||
Đường không |
647.233 |
1.265.314 |
104,72 |
139,95 |
125,49 |
Đường biển |
15.241 |
22.883 |
199,44 |
76,21 |
60,22 |
Đường bộ |
179.552 |
330.003 |
119,34 |
204,04 |
197,86 |
Chia theo mục đích chuyến đi |
|||||
Du lịch, nghỉ ngơi |
516.162 |
992.129 |
108,44 |
148,81 |
133,37 |
Đi công việc |
139.776 |
270.854 |
106,64 |
148,89 |
132,21 |
Thăm thân nhân |
140.618 |
268.981 |
109,55 |
143,09 |
134,08 |
Các mục đích khác |
45.469 |
86.236 |
111,54 |
144,55 |
135,35 |
Chia theo một số thị trường |
|||||
Đức |
15.713 |
30.414 |
106,88 |
366,87 |
362,68 |
Hồng Kông |
2.736 |
4.396 |
164,82 |
576,00 |
322,76 |
Nga |
43.282 |
91.914 |
89,00 |
153,19 |
170,15 |
Trung Quốc |
238.265 |
396.999 |
150,10 |
182,54 |
150,11 |
Campuchia |
35.357 |
66.656 |
112,97 |
185,25 |
136,90 |
Philippin |
8.197 |
17.578 |
87,38 |
135,62 |
127,53 |
Italy |
3.502 |
7.712 |
83,18 |
143,47 |
126,59 |
Bỉ |
2.001 |
3.991 |
100,55 |
139,05 |
126,22 |
Lào |
13.081 |
21.673 |
152,25 |
191,30 |
125,81 |
Anh |
19.744 |
38.601 |
104,70 |
133,59 |
125,68 |
Na Uy |
2.549 |
4.995 |
104,21 |
125,75 |
123,12 |
Tây Ban Nha |
2.060 |
4.234 |
94,76 |
137,06 |
122,05 |
Đan Mạch |
3.768 |
6.997 |
116,69 |
123,18 |
119,87 |
Canada |
13.800 |
27.294 |
102,27 |
123,69 |
119,19 |
Thái Lan |
19.093 |
43.149 |
79,37 |
123,28 |
117,83 |
Pháp |
21.180 |
41.015 |
106,78 |
125,33 |
115,94 |
Hà Lan |
4.481 |
9.050 |
98,07 |
125,66 |
115,74 |
Thuỵ Sĩ |
3.218 |
6.946 |
86,32 |
118,05 |
115,67 |
Niudilân |
2.053 |
6.061 |
51,22 |
127,36 |
114,90 |
Nhật |
54.698 |
112.506 |
94,62 |
116,07 |
114,09 |
Úc |
26.832 |
73.152 |
57,93 |
115,81 |
113,48 |
Đài Loan |
45.836 |
77.324 |
145,57 |
114,68 |
113,25 |
Mỹ |
50.533 |
102.333 |
97,55 |
114,80 |
113,22 |
Thụy Điển |
4.599 |
10.690 |
75,50 |
127,33 |
112,30 |
Malaisia |
26.560 |
52.307 |
103,16 |
112,15 |
112,04 |
Singapo |
13.854 |
30.327 |
84,10 |
113,93 |
109,59 |
Hàn Quốc |
86.616 |
168.893 |
105,27 |
119,72 |
107,83 |
Indonesia |
4.943 |
11.866 |
71,40 |
117,58 |
105,21 |
Phần Lan |
1.962 |
4.451 |
78,83 |
101,71 |
99,11 |
Các thị trường khác |
71.513 |
144.676 |
97,74 |
274,51 |
241,94 |
Nguồn: Tổng cục Thống kê
Siêu công viên nước Vịnh Kỳ Diệu, thuỷ cung lớn nhất Việt Nam, cầu kính dài nhất thế giới... hứa hẹn là những khu vui chơi vô cùng hấp...
Hãy liên hệ với chúng tôi!